Nghĩa của từ dignity trong tiếng Việt.
dignity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dignity
US /ˈdɪɡ.ə.t̬i/
UK /ˈdɪɡ.ə.t̬i/

Danh từ
1.
phẩm giá, danh dự
the state or quality of being worthy of honor or respect
Ví dụ:
•
She faced the difficult situation with courage and dignity.
Cô ấy đối mặt với tình huống khó khăn bằng lòng dũng cảm và phẩm giá.
•
Every person deserves to be treated with dignity.
Mỗi người đều xứng đáng được đối xử bằng phẩm giá.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự trang nghiêm, phong thái nghiêm túc
a composed and serious manner or style
Ví dụ:
•
He carried himself with great dignity, even in defeat.
Anh ấy giữ được phẩm giá cao quý, ngay cả khi thất bại.
•
The old professor always spoke with quiet dignity.
Vị giáo sư già luôn nói chuyện với phẩm giá trầm tĩnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland