Nghĩa của từ "high heels" trong tiếng Việt.

"high heels" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

high heels

US /ˌhaɪ ˈhiːlz/
UK /ˌhaɪ ˈhiːlz/
"high heels" picture

Danh từ số nhiều

1.

giày cao gót

shoes in which the heels are raised high off the ground

Ví dụ:
She wore a beautiful dress and matching high heels.
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp và đi đôi giày cao gót phù hợp.
Walking in high heels can be challenging on uneven surfaces.
Đi giày cao gót có thể khó khăn trên bề mặt không bằng phẳng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland