lofty
US /ˈlɑːf.ti/
UK /ˈlɑːf.ti/

1.
2.
cao cả, cao quý
of a noble or exalted nature
:
•
He had lofty ideals about justice and equality.
Anh ấy có những lý tưởng cao cả về công lý và bình đẳng.
•
Her lofty goals inspired everyone around her.
Những mục tiêu cao cả của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.
3.
kiêu ngạo, ngạo mạn
haughty or arrogant
:
•
His lofty attitude made him unpopular with his colleagues.
Thái độ kiêu ngạo của anh ấy khiến anh ấy không được lòng đồng nghiệp.
•
She spoke with a lofty disdain for their opinions.
Cô ấy nói với thái độ kiêu căng khinh thường ý kiến của họ.