high-risk
US /ˌhaɪˈrɪsk/
UK /ˌhaɪˈrɪsk/

1.
rủi ro cao, nguy hiểm
involving a greater than usual chance of suffering harm or loss
:
•
Investing in startups can be a high-risk venture.
Đầu tư vào các công ty khởi nghiệp có thể là một liên doanh rủi ro cao.
•
Patients with certain conditions are considered high-risk for complications.
Bệnh nhân mắc một số bệnh lý nhất định được coi là có nguy cơ cao biến chứng.