Nghĩa của từ high-tech trong tiếng Việt.

high-tech trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

high-tech

US /ˌhaɪˈtek/
UK /ˌhaɪˈtek/
"high-tech" picture

Tính từ

1.

công nghệ cao, tiên tiến

using the newest and most advanced technology

Ví dụ:
The company specializes in high-tech electronics.
Công ty chuyên về các thiết bị điện tử công nghệ cao.
They developed a new high-tech security system.
Họ đã phát triển một hệ thống an ninh công nghệ cao mới.
Học từ này tại Lingoland