high-tech
US /ˌhaɪˈtek/
UK /ˌhaɪˈtek/

1.
công nghệ cao, tiên tiến
using the newest and most advanced technology
:
•
The company specializes in high-tech electronics.
Công ty chuyên về các thiết bị điện tử công nghệ cao.
•
They developed a new high-tech security system.
Họ đã phát triển một hệ thống an ninh công nghệ cao mới.