Nghĩa của từ hate trong tiếng Việt.

hate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hate

US /heɪt/
UK /heɪt/
"hate" picture

Động từ

1.

ghét, căm ghét

feel intense dislike for

Ví dụ:
I hate doing laundry.
Tôi ghét giặt giũ.
She really hates public speaking.
Cô ấy thực sự ghét nói trước công chúng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự ghét bỏ, sự căm ghét

intense dislike or ill will

Ví dụ:
He felt a strong sense of hate towards his oppressor.
Anh ta cảm thấy một sự căm ghét mạnh mẽ đối với kẻ áp bức mình.
Their relationship was filled with mutual hate.
Mối quan hệ của họ tràn ngập sự thù hận lẫn nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: