antipathy
US /ænˈtɪp.ə.θi/
UK /ænˈtɪp.ə.θi/

1.
ác cảm, sự ghét bỏ, sự không ưa
a deep-seated feeling of aversion
:
•
There was a strong antipathy between the two rivals.
Có một sự ác cảm mạnh mẽ giữa hai đối thủ.
•
Her antipathy towards modern art was well-known.
Sự ác cảm của cô ấy đối với nghệ thuật hiện đại đã được biết đến rộng rãi.