hate mail
US /ˈheɪt meɪl/
UK /ˈheɪt meɪl/

1.
thư thù ghét, thư hăm dọa
mail containing abusive, threatening, or insulting messages
:
•
The politician received a lot of hate mail after his controversial speech.
Chính trị gia đã nhận được rất nhiều thư thù ghét sau bài phát biểu gây tranh cãi của mình.
•
She was shocked to find a piece of hate mail in her mailbox.
Cô ấy đã sốc khi tìm thấy một lá thư thù ghét trong hộp thư của mình.