despise
US /dɪˈspaɪz/
UK /dɪˈspaɪz/

1.
khinh thường, ghét bỏ
feel contempt or a deep repugnance for
:
•
She despises him for his dishonesty.
Cô ấy khinh thường anh ta vì sự không trung thực của anh ta.
•
I absolutely despise cruelty to animals.
Tôi hoàn toàn khinh bỉ sự tàn ác đối với động vật.