Nghĩa của từ "get out of" trong tiếng Việt.

"get out of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get out of

US /ɡet aʊt əv/
UK /ɡet aʊt əv/
"get out of" picture

Cụm động từ

1.

ra khỏi, thoát khỏi

to leave a place or escape from a situation

Ví dụ:
I need to get out of here before it's too late.
Tôi cần ra khỏi đây trước khi quá muộn.
Can you help me get out of this mess?
Bạn có thể giúp tôi thoát khỏi mớ hỗn độn này không?
Từ đồng nghĩa:
2.

trốn tránh, thoát khỏi

to avoid doing something, especially a duty or responsibility

Ví dụ:
He always tries to get out of doing his chores.
Anh ấy luôn cố gắng trốn tránh làm việc nhà.
You can't get out of your responsibilities that easily.
Bạn không thể trốn tránh trách nhiệm của mình dễ dàng như vậy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland