Nghĩa của từ escape trong tiếng Việt.

escape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

escape

US /ɪˈskeɪp/
UK /ɪˈskeɪp/
"escape" picture

Động từ

1.

trốn thoát, thoát khỏi

break free from confinement or control

Ví dụ:
The prisoner managed to escape from jail.
Tù nhân đã tìm cách trốn thoát khỏi nhà tù.
He narrowly escaped being hit by the car.
Anh ấy suýt chút nữa đã bị xe đâm, nhưng đã thoát được.
2.

thoát ra, rò rỉ

(of a gas, liquid, or heat) leak from a container or an enclosed space

Ví dụ:
Gas was escaping from the pipe.
Khí đang thoát ra từ đường ống.
Heat can easily escape through an open window.
Nhiệt có thể dễ dàng thoát ra qua cửa sổ đang mở.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự trốn thoát, sự thoát ly

an act of breaking free from confinement or control

Ví dụ:
The police are searching for the prisoner after his escape.
Cảnh sát đang truy tìm tù nhân sau vụ trốn thoát của anh ta.
Reading is my favorite form of escape.
Đọc sách là hình thức thoát ly yêu thích của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland