Nghĩa của từ "be/get out of practice" trong tiếng Việt.
"be/get out of practice" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be/get out of practice
US /biː/ɡɛt aʊt əv ˈpræk.tɪs/
UK /biː/ɡɛt aʊt əv ˈpræk.tɪs/

Thành ngữ
1.
mất đi sự luyện tập, bị mai một
to be or become less good at doing something than you were, because you have not done it for a long time
Ví dụ:
•
I used to play the piano really well, but I'm a bit out of practice now.
Tôi từng chơi piano rất giỏi, nhưng bây giờ tôi hơi mất đi sự luyện tập rồi.
•
After not driving for a year, I really got out of practice.
Sau một năm không lái xe, tôi thực sự mất đi sự luyện tập.
Học từ này tại Lingoland