generally
US /ˈdʒen.ə r.əl.i/
UK /ˈdʒen.ə r.əl.i/

1.
2.
nói chung, một cách tổng quát
without regard to particulars; in general terms
:
•
Generally speaking, the plan is sound.
Nói chung, kế hoạch này là hợp lý.
•
He spoke generally about the issues, avoiding specifics.
Anh ấy nói chung chung về các vấn đề, tránh đi vào chi tiết.