Nghĩa của từ philanthropic trong tiếng Việt.
philanthropic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
philanthropic
US /ˌfɪl.ænˈθrɑː.pɪk/
UK /ˌfɪl.ænˈθrɑː.pɪk/

Tính từ
1.
từ thiện, nhân ái
seeking to promote the welfare of others, especially by donating money to good causes; benevolent.
Ví dụ:
•
The billionaire is known for his philanthropic endeavors.
Tỷ phú này nổi tiếng với những nỗ lực từ thiện của mình.
•
Her philanthropic work has helped countless people in need.
Công việc từ thiện của cô ấy đã giúp đỡ vô số người gặp khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland