Nghĩa của từ copious trong tiếng Việt.

copious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

copious

US /ˈkoʊ.pi.əs/
UK /ˈkoʊ.pi.əs/
"copious" picture

Tính từ

1.

dồi dào, phong phú, nhiều

abundant in supply or quantity

Ví dụ:
She took copious notes during the lecture.
Cô ấy đã ghi chép rất nhiều trong buổi giảng.
The tree produced a copious amount of fruit this year.
Cây đã cho ra một lượng trái cây dồi dào trong năm nay.
Học từ này tại Lingoland