Nghĩa của từ generator trong tiếng Việt.

generator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

generator

US /ˈdʒen.ər.eɪ.t̬ɚ/
UK /ˈdʒen.ər.eɪ.t̬ɚ/
"generator" picture

Danh từ

1.

máy phát điện, máy tạo điện

a machine that converts mechanical energy into electrical energy

Ví dụ:
The power went out, so we had to start the generator.
Mất điện, nên chúng tôi phải khởi động máy phát điện.
Many homes in the area have a backup generator.
Nhiều ngôi nhà trong khu vực có máy phát điện dự phòng.
Từ đồng nghĩa:
2.

người tạo ra, nguồn tạo ra

a person or thing that generates something

Ví dụ:
He's a great idea generator for our team.
Anh ấy là một người tạo ra ý tưởng tuyệt vời cho đội của chúng tôi.
The new policy is a revenue generator for the company.
Chính sách mới là một nguồn tạo ra doanh thu cho công ty.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland