Nghĩa của từ generalization trong tiếng Việt.

generalization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

generalization

US /ˌdʒen.ə r.əl.əˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌdʒen.ə r.əl.əˈzeɪ.ʃən/
"generalization" picture

Danh từ

1.

khái quát hóa, sự tổng quát hóa

a general statement or concept obtained by inference from specific cases

Ví dụ:
It's a broad generalization to say all politicians are corrupt.
Nói tất cả các chính trị gia đều tham nhũng là một khái quát hóa rộng.
Avoid making quick generalizations based on limited data.
Tránh đưa ra những khái quát hóa nhanh chóng dựa trên dữ liệu hạn chế.
2.

khái quát hóa, quá trình khái quát hóa

the act or process of forming a general statement or concept

Ví dụ:
The scientist's work involved the generalization of observed patterns into theories.
Công việc của nhà khoa học liên quan đến việc khái quát hóa các mẫu quan sát thành lý thuyết.
The process of generalization is crucial in developing scientific principles.
Quá trình khái quát hóa rất quan trọng trong việc phát triển các nguyên tắc khoa học.
Học từ này tại Lingoland