Nghĩa của từ "freeze out" trong tiếng Việt.
"freeze out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
freeze out
US /friːz aʊt/
UK /friːz aʊt/

Cụm động từ
1.
loại bỏ, tẩy chay, cô lập
to exclude someone from a group or activity by making them feel unwelcome or by not including them
Ví dụ:
•
The new manager tried to freeze out the older employees.
Người quản lý mới đã cố gắng loại bỏ các nhân viên cũ.
•
She felt like her colleagues were trying to freeze her out of the project.
Cô ấy cảm thấy đồng nghiệp đang cố gắng loại cô ấy ra khỏi dự án.
2.
loại bỏ, ngăn chặn, cản trở
to prevent something from happening or continuing by making conditions unfavorable
Ví dụ:
•
The company tried to freeze out smaller competitors by lowering prices.
Công ty đã cố gắng loại bỏ các đối thủ cạnh tranh nhỏ hơn bằng cách giảm giá.
•
The government's new policies could freeze out foreign investment.
Các chính sách mới của chính phủ có thể ngăn chặn đầu tư nước ngoài.
Học từ này tại Lingoland