freeze over
US /friːz ˈoʊ.vər/
UK /friːz ˈoʊ.vər/

1.
đóng băng, phủ băng
if a body of water freezes over, it becomes covered with ice
:
•
The pond froze over completely during the cold snap.
Ao đã đóng băng hoàn toàn trong đợt rét đậm.
•
We can go ice skating once the lake freezes over.
Chúng ta có thể đi trượt băng khi hồ đóng băng.