Nghĩa của từ shun trong tiếng Việt.
shun trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shun
US /ʃʌn/
UK /ʃʌn/

Động từ
1.
xa lánh, tránh, tẩy chay
persistently avoid, ignore, or reject (someone or something) through antipathy or caution.
Ví dụ:
•
He was shunned by his colleagues after the scandal.
Anh ta bị đồng nghiệp xa lánh sau vụ bê bối.
•
She shuns publicity and prefers a quiet life.
Cô ấy tránh sự chú ý của công chúng và thích một cuộc sống yên tĩnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland