Nghĩa của từ stifle trong tiếng Việt.

stifle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stifle

US /ˈstaɪ.fəl/
UK /ˈstaɪ.fəl/
"stifle" picture

Động từ

1.

làm ngạt thở, làm nghẹt thở

make (someone) unable to breathe properly; suffocate

Ví dụ:
The thick smoke began to stifle him.
Khói dày bắt đầu làm anh ta ngạt thở.
The heat in the room was enough to stifle anyone.
Nhiệt độ trong phòng đủ để làm ngạt thở bất cứ ai.
2.

đàn áp, kìm nén, ngăn chặn

prevent or constrain (an activity or idea)

Ví dụ:
The government tried to stifle dissent.
Chính phủ đã cố gắng đàn áp sự bất đồng.
She managed to stifle a giggle.
Cô ấy cố gắng kìm nén một tiếng cười khúc khích.
Học từ này tại Lingoland