Nghĩa của từ leaving trong tiếng Việt.
leaving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leaving
Động từ
1.
rời đi
go away from.
Ví dụ:
•
she left New York on June 6
Từ đồng nghĩa:
2.
rời đi
allow to remain.
Ví dụ:
•
the parts he disliked he would alter and the parts he didn't dislike he'd leave
Học từ này tại Lingoland