Nghĩa của từ withdrawal trong tiếng Việt.
withdrawal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
withdrawal
US /wɪðˈdrɑː.əl/
UK /wɪðˈdrɑː.əl/

Danh từ
1.
sự rút lui, sự rút tiền
the action of drawing something back or away, or of being drawn back or away
Ví dụ:
•
The withdrawal of troops from the region was completed.
Việc rút quân khỏi khu vực đã hoàn tất.
•
He requested a withdrawal of his application.
Anh ấy yêu cầu rút đơn đăng ký của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
cai nghiện, hội chứng cai
the process of ceasing to take a drug, especially an addictive one, or to engage in an addictive activity
Ví dụ:
•
He experienced severe withdrawal symptoms after quitting smoking.
Anh ấy đã trải qua các triệu chứng cai nghiện nghiêm trọng sau khi bỏ thuốc lá.
•
The clinic specializes in helping people through drug withdrawal.
Phòng khám chuyên giúp đỡ những người trải qua quá trình cai nghiện ma túy.
Từ đồng nghĩa:
4.
rút lui, sự cô lập
the action of moving back or away from a place or situation
Ví dụ:
•
Her sudden withdrawal from the competition surprised everyone.
Việc cô ấy đột ngột rút lui khỏi cuộc thi đã làm mọi người ngạc nhiên.
•
His social withdrawal became more pronounced after the incident.
Sự rút lui xã hội của anh ấy trở nên rõ rệt hơn sau sự cố.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: