arrival

US /əˈraɪ.vəl/
UK /əˈraɪ.vəl/
"arrival" picture
1.

sự đến, sự tới, sự xuất hiện

the action or process of arriving

:
We waited for their arrival at the airport.
Chúng tôi đã đợi sự đến của họ ở sân bay.
The arrival of spring brings warmer weather.
Sự đến của mùa xuân mang lại thời tiết ấm áp hơn.
2.

người đến, vật đến, thành viên mới

a person or thing that arrives

:
The new arrival in the family is a baby girl.
Thành viên mới trong gia đình là một bé gái.
Check the board for all arrivals and departures.
Kiểm tra bảng để biết tất cả các chuyến đến và đi.