entrance
US /ˈen.trəns/
UK /ˈen.trəns/

1.
2.
sự vào, sự xuất hiện
the act of coming or going into a place
:
•
Her sudden entrance surprised everyone.
Sự xuất hiện đột ngột của cô ấy làm mọi người ngạc nhiên.
•
The actor made a dramatic entrance on stage.
Diễn viên đã có một màn xuất hiện đầy kịch tính trên sân khấu.
1.
mê hoặc, quyến rũ
to put (someone or something) into a trance or a state of fascination
:
•
The magician tried to entrance the audience with his tricks.
Ảo thuật gia cố gắng mê hoặc khán giả bằng các mánh khóe của mình.
•
She was completely entranced by the music.
Cô ấy hoàn toàn bị âm nhạc mê hoặc.