even-tempered
US /ˌiːvənˈtempərd/
UK /ˌiːvənˈtempərd/

1.
điềm đạm, bình tĩnh
not easily annoyed or upset; calm and steady
:
•
She's known for being very even-tempered, rarely getting angry.
Cô ấy nổi tiếng là người rất điềm đạm, hiếm khi tức giận.
•
An even-tempered leader can handle crises calmly.
Một nhà lãnh đạo điềm đạm có thể xử lý khủng hoảng một cách bình tĩnh.