Nghĩa của từ even-tempered trong tiếng Việt.

even-tempered trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

even-tempered

US /ˌiːvənˈtempərd/
UK /ˌiːvənˈtempərd/
"even-tempered" picture

Tính từ

1.

điềm đạm, bình tĩnh

not easily annoyed or upset; calm and steady

Ví dụ:
She's known for being very even-tempered, rarely getting angry.
Cô ấy nổi tiếng là người rất điềm đạm, hiếm khi tức giận.
An even-tempered leader can handle crises calmly.
Một nhà lãnh đạo điềm đạm có thể xử lý khủng hoảng một cách bình tĩnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland