Nghĩa của từ odd trong tiếng Việt.

odd trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

odd

US /ɑːd/
UK /ɑːd/
"odd" picture

Tính từ

1.

kỳ lạ, lạ lùng

different from what is usual or expected; strange

Ví dụ:
She found it odd that he didn't say hello.
Cô ấy thấy lạ khi anh ta không chào.
There's something odd about his behavior.
Có điều gì đó kỳ lạ trong hành vi của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
2.

lẻ

(of a number) having a remainder of 1 when divided by 2

Ví dụ:
Seven is an odd number.
Bảy là một số lẻ.
Please list all the odd numbers between 1 and 10.
Vui lòng liệt kê tất cả các số lẻ từ 1 đến 10.
Từ đồng nghĩa:
3.

lẻ, không thành cặp

not forming a pair or set with something else

Ví dụ:
I have an odd sock; I can't find its match.
Tôi có một chiếc tất lẻ; tôi không tìm thấy chiếc còn lại.
There was an odd glove lying on the floor.
Có một chiếc găng tay lẻ nằm trên sàn.
Từ đồng nghĩa:
4.

lặt vặt, vài

used to refer to a small number of things or a small amount of something, often implying that it is not exact or complete

Ví dụ:
He does odd jobs around the neighborhood.
Anh ấy làm những công việc lặt vặt quanh khu phố.
There are an odd few books left on the shelf.
Còn vài cuốn sách lẻ tẻ trên kệ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland