Nghĩa của từ due trong tiếng Việt.
due trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
due
US /duː/
UK /duː/

Tính từ
1.
đến hạn, dự kiến
expected at a certain time
Ví dụ:
•
The train is due to arrive at 3 PM.
Chuyến tàu dự kiến đến lúc 3 giờ chiều.
•
The baby is due next month.
Em bé dự kiến sinh vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
2.
đến hạn, phải trả
owed or owing as a debt or obligation
Ví dụ:
•
The payment is due on the first of the month.
Khoản thanh toán đến hạn vào ngày mùng một hàng tháng.
•
He still has some money due to him.
Anh ấy vẫn còn một số tiền đến hạn phải trả cho anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
3.
đúng mức, thích đáng
of the proper quality or extent; adequate
Ví dụ:
•
After due consideration, we decided to proceed.
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi quyết định tiếp tục.
•
Give the matter due attention.
Hãy dành sự quan tâm đúng mức cho vấn đề này.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: