due to
US /duː tuː/
UK /duː tuː/

1.
do, vì, nhờ
because of; owing to
:
•
The flight was delayed due to bad weather.
Chuyến bay bị hoãn do thời tiết xấu.
•
His success was due to hard work and dedication.
Thành công của anh ấy là do sự chăm chỉ và cống hiến.