Nghĩa của từ wander trong tiếng Việt.

wander trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wander

US /ˈwɑːn.dɚ/
UK /ˈwɑːn.dɚ/
"wander" picture

Động từ

1.

lang thang, đi lang thang, đầu óc lơ đãng

walk or travel in a leisurely or aimless way

Ví dụ:
We spent the afternoon wandering through the old town.
Chúng tôi đã dành buổi chiều để lang thang khắp phố cổ.
My mind tends to wander when I'm bored.
Đầu óc tôi có xu hướng lang thang khi tôi buồn chán.
Từ đồng nghĩa:
2.

uốn lượn, lướt qua

move away from a direct course or path

Ví dụ:
The river wanders through the valley.
Dòng sông uốn lượn qua thung lũng.
His gaze began to wander around the room.
Ánh mắt anh bắt đầu lướt qua khắp phòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland