Nghĩa của từ meander trong tiếng Việt.
meander trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
meander
US /miˈæn.dɚ/
UK /miˈæn.dɚ/

Động từ
1.
2.
lang thang, đi dạo
of a person) wander aimlessly and without urgent destination
Ví dụ:
•
We spent the afternoon meandering through the old town.
Chúng tôi đã dành buổi chiều lang thang khắp phố cổ.
•
He likes to meander through the park on his days off.
Anh ấy thích đi dạo trong công viên vào những ngày nghỉ.
Danh từ
1.
khúc quanh, uốn lượn
a winding curve or bend in a river or road
Ví dụ:
•
The river formed a wide meander as it flowed through the plains.
Con sông tạo thành một khúc quanh rộng khi chảy qua đồng bằng.
•
The road was full of twists and meanders.
Con đường đầy những khúc cua và uốn lượn.
Học từ này tại Lingoland