Nghĩa của từ dedication trong tiếng Việt.

dedication trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dedication

US /ˌded.əˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌded.əˈkeɪ.ʃən/
"dedication" picture

Danh từ

1.

sự cống hiến, sự tận tâm, sự tận tụy

the quality of being dedicated or committed to a task or purpose

Ví dụ:
Her dedication to her studies paid off with excellent grades.
Sự cống hiến của cô ấy cho việc học đã được đền đáp bằng những điểm số xuất sắc.
The team showed great dedication throughout the project.
Đội đã thể hiện sự tận tâm tuyệt vời trong suốt dự án.
2.

lễ khánh thành, lễ cung hiến, sự dâng hiến

the act of dedicating a building, monument, or other object

Ví dụ:
The dedication of the new library will take place next month.
Lễ khánh thành thư viện mới sẽ diễn ra vào tháng tới.
A plaque was installed to mark the dedication of the park.
Một tấm biển được lắp đặt để đánh dấu lễ khánh thành công viên.
3.

lời đề tặng, sự dâng tặng

an inscription or statement dedicating a book, musical composition, or other work to a person or a cause

Ví dụ:
The author wrote a heartfelt dedication to his parents in the front of the book.
Tác giả đã viết một lời đề tặng chân thành gửi đến cha mẹ mình ở đầu sách.
The song's dedication was to all the frontline workers.
Lời đề tặng của bài hát dành cho tất cả các nhân viên tuyến đầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: