Nghĩa của từ inauguration trong tiếng Việt.

inauguration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inauguration

US /ɪˌnɑː.ɡjəˈreɪ.ʃən/
UK /ɪˌnɑː.ɡjəˈreɪ.ʃən/
"inauguration" picture

Danh từ

1.

khánh thành, khởi xướng, mở đầu

the beginning or introduction of a system, policy, or period

Ví dụ:
The inauguration of the new high-speed rail line will revolutionize travel.
Lễ khánh thành tuyến đường sắt cao tốc mới sẽ cách mạng hóa việc đi lại.
The inauguration of the new policy was met with mixed reactions.
Việc khởi xướng chính sách mới đã nhận được nhiều phản ứng trái chiều.
2.

nhậm chức, lễ nhậm chức

a formal ceremony to mark the beginning of a public official's term of office

Ví dụ:
The President's inauguration ceremony was held on the steps of the Capitol.
Lễ nhậm chức của Tổng thống được tổ chức trên bậc thềm Điện Capitol.
Thousands gathered to witness the governor's inauguration.
Hàng ngàn người đã tập trung để chứng kiến lễ nhậm chức của thống đốc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: