Nghĩa của từ commitment trong tiếng Việt.
commitment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
commitment
US /kəˈmɪt.mənt/
UK /kəˈmɪt.mənt/

Danh từ
1.
sự cam kết, sự tận tâm
the state or quality of being dedicated to a cause, activity, etc.
Ví dụ:
•
Her commitment to her studies was admirable.
Sự cam kết của cô ấy với việc học thật đáng ngưỡng mộ.
•
He showed great commitment to the project.
Anh ấy đã thể hiện sự cam kết lớn đối với dự án.
Từ đồng nghĩa:
2.
cam kết, nghĩa vụ
an engagement or obligation that restricts freedom of action
Ví dụ:
•
I have too many commitments this week.
Tôi có quá nhiều cam kết trong tuần này.
•
Entering into a long-term commitment requires careful consideration.
Việc tham gia vào một cam kết dài hạn đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland