loyalty
US /ˈlɔɪ.əl.t̬i/
UK /ˈlɔɪ.əl.t̬i/

1.
lòng trung thành, sự trung thành
the quality of being loyal to someone or something
:
•
His loyalty to the company was unwavering.
Lòng trung thành của anh ấy đối với công ty là không lay chuyển.
•
She showed great loyalty to her friends.
Cô ấy thể hiện lòng trung thành lớn lao với bạn bè.