Nghĩa của từ consecration trong tiếng Việt.

consecration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consecration

US /ˌkɑːn.səˈkreɪ.ʃən/
UK /ˌkɑːn.səˈkreɪ.ʃən/
"consecration" picture

Danh từ

1.

cung hiến, tấn phong, thánh hiến

the action of making or declaring something sacred, typically a church or a person to a religious office

Ví dụ:
The consecration of the new church was a solemn ceremony.
Lễ cung hiến nhà thờ mới là một buổi lễ trang trọng.
His consecration as bishop took place last month.
Lễ tấn phong giám mục của ông diễn ra vào tháng trước.
2.

sự cống hiến, sự tận tâm

the state of being dedicated to a god or a sacred purpose

Ví dụ:
Her life was a consecration to serving the poor.
Cuộc đời cô ấy là sự cống hiến để phục vụ người nghèo.
The artist showed a deep consecration to his craft.
Người nghệ sĩ đã thể hiện sự cống hiến sâu sắc cho nghề của mình.
Học từ này tại Lingoland