Nghĩa của từ cycle trong tiếng Việt.
cycle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cycle
US /ˈsaɪ.kəl/
UK /ˈsaɪ.kəl/

Danh từ
1.
chu trình, vòng tuần hoàn
a series of events that are regularly repeated in the same order
Ví dụ:
•
The water cycle is essential for life on Earth.
Chu trình nước rất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất.
•
The business cycle includes periods of growth and recession.
Chu kỳ kinh doanh bao gồm các giai đoạn tăng trưởng và suy thoái.
Động từ
1.
2.
chu trình, lặp lại theo chu kỳ
to go through a cycle of operations or processes
Ví dụ:
•
The washing machine will cycle through different programs.
Máy giặt sẽ chạy qua các chương trình khác nhau.
•
The system needs to cycle its data regularly.
Hệ thống cần chu trình dữ liệu của nó thường xuyên.
Học từ này tại Lingoland