recur

US /rɪˈkɝː/
UK /rɪˈkɝː/
"recur" picture
1.

tái diễn, lặp lại

occur again periodically or repeatedly

:
The problem tends to recur every spring.
Vấn đề có xu hướng tái diễn vào mỗi mùa xuân.
If the symptoms recur, please consult your doctor.
Nếu các triệu chứng tái phát, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ.