Nghĩa của từ "cycle rickshaw" trong tiếng Việt.

"cycle rickshaw" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cycle rickshaw

US /ˈsaɪ.kl̩ ˌrɪk.ʃɑː/
UK /ˈsaɪ.kl̩ ˌrɪk.ʃɑː/
"cycle rickshaw" picture

Danh từ

1.

xích lô, xe lôi

a light two-wheeled passenger vehicle with a hood, pulled by one or more people, or a three-wheeled pedal-powered vehicle for carrying passengers, used especially in Asian countries.

Ví dụ:
We took a cycle rickshaw to explore the old city.
Chúng tôi đi xe xích lô để khám phá phố cổ.
The narrow streets were perfect for a cycle rickshaw ride.
Những con phố hẹp rất lý tưởng để đi xe xích lô.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland