rotation
US /roʊˈteɪ.ʃən/
UK /roʊˈteɪ.ʃən/

1.
sự quay, sự tự quay
the action of rotating around an axis or center
:
•
The Earth's rotation causes day and night.
Sự tự quay của Trái Đất gây ra ngày và đêm.
•
The machine's smooth rotation indicated it was well-maintained.
Sự quay trơn tru của máy cho thấy nó được bảo trì tốt.
2.
luân chuyển, xoay vòng
a regular sequence of changes or turns
:
•
The company uses a job rotation system to train employees.
Công ty sử dụng hệ thống luân chuyển công việc để đào tạo nhân viên.
•
Crop rotation helps maintain soil fertility.
Luân canh cây trồng giúp duy trì độ phì nhiêu của đất.