Nghĩa của từ cycling trong tiếng Việt.

cycling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cycling

US /ˈsaɪ.klɪŋ/
UK /ˈsaɪ.klɪŋ/
"cycling" picture

Danh từ

1.

đạp xe, đi xe đạp

the activity of riding a bicycle

Ví dụ:
He enjoys cycling in the countryside.
Anh ấy thích đạp xe ở vùng nông thôn.
Cycling is a great way to stay fit.
Đạp xe là một cách tuyệt vời để giữ dáng.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

chu kỳ, lặp lại

moving in a circular or repetitive pattern

Ví dụ:
The machine has a cycling motion.
Máy có chuyển động chu kỳ.
The weather patterns are cycling through different phases.
Các kiểu thời tiết đang xoay vòng qua các giai đoạn khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland