Nghĩa của từ condition trong tiếng Việt.
condition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
condition
US /kənˈdɪʃ.ən/
UK /kənˈdɪʃ.ən/

Danh từ
1.
tình trạng, điều kiện
the state of something with regard to its appearance, quality, or working order
Ví dụ:
•
The car is in excellent condition.
Chiếc xe đang trong tình trạng tuyệt vời.
•
The house is old but in good condition.
Ngôi nhà cũ nhưng trong tình trạng tốt.
2.
điều kiện, điều khoản
a limiting or restricting circumstance
Ví dụ:
•
They accepted the offer on the condition that it was delivered by Friday.
Họ chấp nhận lời đề nghị với điều kiện là nó phải được giao trước thứ Sáu.
•
The contract includes several important conditions.
Hợp đồng bao gồm một số điều kiện quan trọng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chăm sóc, rèn luyện
to put (something) into a good or desired state of repair or readiness
Ví dụ:
•
He spent hours conditioning the old leather.
Anh ấy đã dành hàng giờ để chăm sóc lớp da cũ.
•
Athletes condition their bodies for peak performance.
Các vận động viên rèn luyện cơ thể để đạt hiệu suất cao nhất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: