malady
US /ˈmæl.ə.di/
UK /ˈmæl.ə.di/

1.
2.
căn bệnh, vấn đề nghiêm trọng
a serious problem
:
•
Corruption is a deep-seated malady in the political system.
Tham nhũng là một căn bệnh sâu xa trong hệ thống chính trị.
•
The economic malady affected millions of people.
Căn bệnh kinh tế đã ảnh hưởng đến hàng triệu người.