Nghĩa của từ "air conditioning" trong tiếng Việt.

"air conditioning" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

air conditioning

US /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ/
UK /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ/
"air conditioning" picture

Danh từ

1.

điều hòa không khí, máy lạnh

a system that controls the humidity, ventilation, and temperature in a building or room to make the occupants more comfortable

Ví dụ:
The air conditioning unit broke down in the middle of summer.
Hệ thống điều hòa không khí bị hỏng giữa mùa hè.
It's so hot, I wish we had air conditioning here.
Trời nóng quá, ước gì ở đây có điều hòa không khí.
Học từ này tại Lingoland