in mint condition
US /ɪn mɪnt kənˈdɪʃən/
UK /ɪn mɪnt kənˈdɪʃən/

1.
trong tình trạng hoàn hảo, như mới
in perfect condition, as if new
:
•
I found a vintage comic book in mint condition.
Tôi tìm thấy một cuốn truyện tranh cổ điển trong tình trạng hoàn hảo.
•
Despite its age, the car was still in mint condition.
Mặc dù đã cũ, chiếc xe vẫn trong tình trạng hoàn hảo.