air-conditioned
US /ˈer.kən.dɪʃ.ənd/
UK /ˈer.kən.dɪʃ.ənd/

1.
có điều hòa, được điều hòa
having air conditioning
:
•
The hotel rooms are fully air-conditioned.
Các phòng khách sạn đều được trang bị điều hòa đầy đủ.
•
It's nice to work in an air-conditioned office during summer.
Thật tuyệt khi làm việc trong một văn phòng có điều hòa vào mùa hè.