prerequisite
US /ˌpriːˈrek.wə.zɪt/
UK /ˌpriːˈrek.wə.zɪt/

1.
điều kiện tiên quyết, yêu cầu bắt buộc
a thing that is required as a prior condition for something else to happen or exist
:
•
A good understanding of algebra is a prerequisite for this advanced math course.
Hiểu biết tốt về đại số là một điều kiện tiên quyết cho khóa học toán nâng cao này.
•
Experience in the field is a prerequisite for the job.
Kinh nghiệm trong lĩnh vực này là một điều kiện tiên quyết cho công việc.
1.
tiên quyết, bắt buộc
required as a prior condition
:
•
A high school diploma is prerequisite for college admission.
Bằng tốt nghiệp trung học là điều kiện tiên quyết để nhập học đại học.
•
The course has several prerequisite readings.
Khóa học có một số bài đọc tiên quyết.