Nghĩa của từ removal trong tiếng Việt.
removal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
removal
US /rɪˈmuː.vəl/
UK /rɪˈmuː.vəl/

Danh từ
1.
sự loại bỏ, sự di chuyển, sự gỡ bỏ
the act of taking something away or off
Ví dụ:
•
The removal of the old furniture made the room look bigger.
Việc dọn dẹp đồ đạc cũ làm căn phòng trông rộng hơn.
•
He requested the removal of his name from the list.
Anh ấy yêu cầu xóa tên mình khỏi danh sách.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự bãi nhiệm, sự cách chức
the dismissal of someone from a job or position
Ví dụ:
•
The company announced the removal of the CEO.
Công ty đã thông báo về việc bãi nhiệm CEO.
•
His removal from office was due to misconduct.
Việc bãi nhiệm ông ấy khỏi chức vụ là do hành vi sai trái.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: