Nghĩa của từ sale trong tiếng Việt.
sale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sale
US /seɪl/
UK /seɪl/

Danh từ
1.
bán, sự bán
the exchange of a commodity for money; the action of selling something
Ví dụ:
•
The sale of the house was completed last week.
Việc bán căn nhà đã hoàn tất vào tuần trước.
•
He made a quick sale of his old car.
Anh ấy đã bán nhanh chiếc xe cũ của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
giảm giá, đợt giảm giá
a period during which a shop or dealer sells goods at reduced prices
Ví dụ:
•
I bought this dress on sale.
Tôi mua chiếc váy này khi đang giảm giá.
•
The store is having a big summer sale.
Cửa hàng đang có đợt giảm giá lớn mùa hè.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland