Nghĩa của từ headroom trong tiếng Việt.
headroom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
headroom
US /ˈhed.ruːm/
UK /ˈhed.ruːm/

Danh từ
1.
khoảng không trên đầu, chiều cao thông thủy
the amount of space above someone's or something's head, especially in a vehicle or room
Ví dụ:
•
The car has excellent headroom, even for tall passengers.
Chiếc xe có khoảng không trên đầu tuyệt vời, ngay cả đối với hành khách cao.
•
Mind your head, there's not much headroom in this attic.
Cẩn thận đầu, không có nhiều khoảng không trên đầu trong căn gác mái này.
Từ đồng nghĩa:
2.
dư địa phát triển, tiềm năng, khả năng mở rộng
the capacity for further growth or development
Ví dụ:
•
The company still has plenty of headroom for expansion in new markets.
Công ty vẫn còn nhiều dư địa phát triển để mở rộng sang các thị trường mới.
•
The budget has some headroom for unexpected expenses.
Ngân sách có một số dư địa cho các chi phí không lường trước.
Học từ này tại Lingoland